Thông tin kí hiệu thép cây việt nhật chính hãng
Thép cây việt nhật ( thép thanh vằn việt nhật , thép cốt bê tông ) là sản phẩm của tập đoàn thép việt nhật được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến kết hợp giữa việt nam và nhật bản.
Thép cây việt nhật có nhiều cường độ khác nhau như : CB3, SD295, CB4, SD390, CB5, SD490…..
- Với độ lớn thanh thép từ Phi 10 tới Phi 32 ( Do công ty sắt thép xây dựng chúng tôi cung cấp )
- Độ dài thanh thép luôn là 11,7m / Cây
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ THÉP VIỆT NHẬT
Thép việt nhật Theo Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam
TCVN 1651-2: 2008 (bảng 6 và 7)
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn đứt (N/mm2) |
Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | |
Góc uốn (o) |
Gối uốn (mm) |
||||
CB300-V | 300 phút | 450 phút | 19 phút | 180 người |
3 d (d ≤ 16)
4 d (16 <d ≤50)
|
CB400-V | 400 phút | 570 phút | 14 phút | 180 người | 4 d (d ≤ 16) 5 d (16 <d ≤50) |
CB500-V | 500 phút | 650 phút | 14 phút | 180 người | 5 d (d ≤ 16) 6 d (16 <d ≤50) |
Thép việt nhật Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản, Bảng 3, JIS G3112-2010
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn đứt (N/mm2) |
Số hiệu mẫu thử | Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | |
Góc uốn (o) |
Bán kính gối uốn (mm) |
|||||
SD 295A | 295 phút | 440~600 | Số 2 | 16 min (D <25) | 180 người | R = 1,5 x D (D≤16) |
Số 14A | 17 phút (D≥25) | R = 2,0 x D (D> 16) | ||||
SD 390 | 390~510 | 560 phút | Số 2 | 16 min (D <25) | 180 người | R = 2,5 x D |
Số 14A | 17 phút (D≥25) | |||||
SD 490 | 490~625 | 620 phút | Số 2 | 12 min (D <25) | 90 người | R = 2,5 x D (D≤25) |
Số 14A | 13 phút (D≥25) | R = 3,0 x D (D> 25) |
Chú ý: Đối với thép gân việt nhật có đường kính danh xưng lớn hơn 32mm, thì độ giãn dài tương đối theo bảng 3 sẽ giảm đi 2% khi đường kính danh xưng của thép gân tăng lên 3mm. Tuy nhiên, độ giảm này không quá 4%.
Theo Tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ, bảng 2 và 3
ASTM A615 / A 615M – 12
Mác thép
|
Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn đứt (N/mm2) |
Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | |
Góc uốn (o) |
Gối uốn (mm) |
||||
G 40 [280] |
280 phút | 420 phút | 11 phút (10≥D) | 180 người | d = 1,5 D (D ≤ 16) d = 5D (D> 16) |
12 phút (12≤D) | |||||
G 60 [420] |
420 phút | 620 phút | 9 phút (10≤D≤19) | 180 người | d = 3.5D (D≤16) d = 5D (18≤D≤28) d = 7D (29≤D≤42) d = 9D (D≥43) |
8 phút (20≤D≤28) | |||||
7 phút (29≤D) |
Ghi chú:
- Từ D43 trở lên thì chỉ thử uốn ở góc uốn 90o
- Cự ly thử kéo cho tất cả các kích cỡ sản phẩm là 200mm.
- 1 N / mm 2 = 1 Mpa
- Vina Kyoei có thể sản xuất sản phẩm ASTM có kích thước theo hệ mét hay inch-pound.
Dấu Hiệu Nhận Biết Thép Việt Nhật Chính Hãng
Để nhận biết đúng là thép gân của Vina Kyoei xin chú ý các điểm sau:
Dấu hiệu nhận dạng và phân biệt mác thép
Tiêu chuẩn | Mác thép | Dấu hiệu phân biệt mác thép | Thỏa mãn giới hạn chảy, giới hạn đứt các mác thép | |
Dấu hiệu mác thép trên thanh thép |
||||
TCVN 1651-2 (2008) |
CB300-V | SD 295A / G 40 | ||
CB400-V | SD 390 | |||
CB400-V | G 60 | |||
CB500-V | SD 490 | |||
JIS G 3112 (năm 2010) |
SD 295A | |||
SD 390 | ||||
SD 490 | ||||
ASTM A615M (12) |
G 40 | |||
G 60 |
* Đối với tất cả sản phẩm thép việt nhật của Vina Kyoei:
– Vina Kyoei KHÔNG sử dụng hiệu ứng tôi – làm nguội bằng nước áp lực cao (QUENCHING) trong quá trình cán.
– Những sản phẩm theo những tiêu chuẩn khác như TCVN, GOST, BS..đều có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng
Nhấn vào link xem : Bảng báo giá sắt thép việt nhật chính hãng
Hoặc gọi tới phòng kinh doanh qua HOTLINE : 0902 571 163 – 0979 090 393 Gặp ANH ĐẠT
Chúc bạn chọn được sản phẩm vừa ý và chất lượng cho công trình của nhà mình, đơn vị mình.
Rất mong sớm nhận được đơn đặt hàng từ quý khách.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.